Kết quả tìm kiếm

Tải biểu ghi 
Tìm thấy 19 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :
1
Sắp xếp theo :     Hiển thị:  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 Biện pháp hạn chế nợ xấu tại Ngân hàng TNHH MTV Dầu khí Toàn cầu chi nhánh Hải Phòng / Nguyễn Quang Huy Nghd.: TS Bùi Bá Khiêm . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 83 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02541
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 2 Biện pháp khắc phục những hạn chế trong việc sử dụng nguồn vốn ODA của Hải Phòng / Nguyễn Việt Long; Nghd.: Đan Đức Hiệp . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 75 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02968
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 3 Hạn chế rủi ro trong hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - chi nhánh Hồng Bàng / Phạm Thị Thạo; Nghd.: PGS.TS Nguyễn Hồng Vân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 95 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02528
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 4 Khai thác sử dụng tối ưu AIS SAMYUNG SI - 30A sử dụng AIS trong việc dẫn tàu / Đinh Viết Giỏi; Nghd.: Phạm Văn Luân . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 53 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 16562
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 5 Khảo sát hiện trạng sử dụng và đề xuất giải pháp nâng cao nhận thức, hạn chế sử dụng túi nilon (hoặc các loại nhựa một lần) tại Trường Đại học Hàng hải Việt Nam / Đồng Quang Huy, Lương Minh Phượng, Phạm Thị Vân Trang . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 40tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 20515
  • Chỉ số phân loại DDC: 628
  • 6 Một số biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng, đối với hộ nghèo tại ngân hàng chính sách xã hội quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh / Phạm Thanh Đạm; Nghd.: TS Trương Quang Dũng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 90 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02287
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 7 Nghiên cứu ảnh hưởng và giải pháp hạn chế nhiễu cho thiết bị đo điện áp sử dụng trong lĩnh vực đo lường kiểm tra trang thiết bị Sonar quân sự / Cao Anh Tuấn; Nghd.: PGS.TS Lê Quốc Vượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 89 tr., 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02475
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 8 Nghiên cứu đề xuất phương pháp hạn chế rủi ro trong quá trình khởi nghiệp của sinh viên khối ngành kinh tế tại các trường Đại học thuộc TP. Hải Phòng / Nguyễn Thị Cẩm Nhung . - 39tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 01399
  • Chỉ số phân loại DDC: 338
  • 9 Những hạn chế từ sự độc quyền chiếu xạ trái cây ở Việt Nam / Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Bùi Thị Minh Trang, Đặng Anh Thư . - 2019 . - tr. 91-95
  • Chỉ số phân loại DDC: 330
  • 10 Những yêu cầu pháp lý nhằm hạn chế khiếu nại của chủ hàng về tổn thất chung / Phạm Minh Chi, Mai Hồng Nhung, Đoàn Thị Hương Giang; Nghd.: Phạm Thanh Tân . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 85tr.; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 17791
  • Chỉ số phân loại DDC: 343.09
  • 11 Quán triệt nghị định 59/CP / Bộ tài chính . - H. : Viện nghiên cứu tài chính, 1997 . - 170 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: Pm/vv 03603
  • Chỉ số phân loại DDC: 343.597
  • 12 Thiết kế tàu chở dầu thành phẩm sức chở 14800 tấn, hoạt dộng vùng biển không hạn chế, vận tốc tàu 13knots / Nguyễn Hoàng Đại, Nguyễn Văn Tuấn, Trần Hứu Thành; Nghd.: Phạm Thị Thanh Hải . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2021 . - 345tr ; 30cm+ 06 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 19937, PD/TK 19937
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 13 Thiết kế tàu hàng khô, trọng tải 8500 tấn, vận tốc 12knots, hoạt động biên không hạn chế / Nguyễn Đức Chiến, Nguyễn Quang Anh, Vũ Tiến Đạt, Trần Khắc Thắng; Nghd. Nguyễn Văn Võ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 249tr. ; 30cm+ 02BV
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 18882
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 14 Thiết kế tàu hàng khô, trọng tải 8500 tấn, vận tốc 12knots, hoạt động biên không hạn chế / Nguyễn Quang Anh, Nguyễn Đức Chiến, Vũ Tiến Đạt, Trần Khắc Thắng; Nghd.: Nguyễn Văn Võ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 249tr. ; 30cm+ 01BV
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 18884
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 15 Thiết kế tàu hàng khô, trọng tải 8500 tấn, vận tốc 12knots, hoạt động biên không hạn chế / Trần Khắc Thắng, Nguyễn Quang Anh, Nguyễn Đức Chiến, Vũ Tiến Đạt; Nghd.: Nguyễn Văn Võ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 249tr. ; 30cm+ 01BV
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 18885
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 16 Thiết kế tàu hàng khô, trọng tải 8500 tấn, vận tốc 12knots, hoạt động biên không hạn chế / Vũ Tiến Đạt, Nguyễn Quang Anh, Nguyễn Đức Chiến, Trần Khắc Thắng; Nghd.: Nguyễn Văn Võ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 249tr, ; 30cm+ 01BV
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 18883
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 17 Tính toán thiết kế tàu chở dầu thành phẩm trọng tải DW 4700 tấn, hoạt động vùng biển hạn chế II, vận tốc tàu 12knots / Ngô Thị Mỹ Lan, Trần Quang Hiệp, Trần Thị Thảo Vi; Nghd.: Nguyễn Thị Thu Quỳnh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 293tr. ; 30cm+ 07BV
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 18901
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 18 Tính toán thiết kế tàu chở dầu thành phẩm trọng tải DWT 6000 tấn, hoạt động vùng biển không hạn chế, vận tốc tàu 12knots./ Dương Anh Tú, Nguyễn Đình Trung, Nguyễn Anh Tuấn, Phạm Văn Duy; Nghd.: Lê Thanh Bình . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 246tr. ; 30cm+ 06BV
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 18902
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 19 Ứng dụng phương pháp xác suất đánh giá an toàn theo độ bền dọc của cá tàu có vùng hoạt động hạn chế thiết kế theo quy phạm Việt Nam / Vũ Đức Nhất; Nghd.: Lê Thanh Bình . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 84tr.; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03409
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.82
  • 1
    Tìm thấy 19 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :